Nhà sản xuất thang máng cáp điện sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ
Tủ Điện Miền Đông nhà sản xuất thang máng cáp điện sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ
Sản xuất máng cáp điện sơn tĩnh điện, sản xuất máng cáp mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất thị trường. thang máng cáp có nhiều loại và các kích cỡ đa dạng. Ví dụ máng cáp 100×50, máng cáp 200×50, máng cáp 200×100, máng cáp 300×100.
Thang máng cáp điện để sử dụng vào việc gì?
Thang máng cáp được sử dụng đúng như cái tên của nó. Chuyên dùng để đi dây dẫn điện trong các tòa nhà cao tầng, văn phòng.
Việc dùng máng cáp điện để lắp đặt trong các hệ thống điện giúp thi công hệ thống dễ dàng hơn rất nhiều, chúng bảo vệ an toàn cho đường điện. Sản xuất máng cáp điện để lắp đặt sẽ mang tính thâm mỹ cao, sửa chữa bảo dưởng dễ dàng khi sảy ra sự cố.
– Đặc tính tiêu chuẩn máng cáp điện:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800 mm.
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
– Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Máng cáp 60×40 | MC40x60 | 40 | 60 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 50×50 | MC50x50 | 50 | 50 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 75×50 | MC50x75 | 50 | 75 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 100×50 | MC50x100 | 50 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×50 | MC50x150 | 50 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×50 | MC50x200 | 50 | 200 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 250×50 | MC50x250 | 50 | 250 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×50 | MC50x300 | 50 | 300 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 100×75 | MC75x100 | 75 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×75 | MC75x150 | 75 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×75 | MC75x200 | 75 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×75 | MC75x250 | 75 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×75 | MC75x300 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 100×100 | MC100x100 | 100 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 150×100 | MC100x150 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×100 | MC100x200 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×100 | MC100x250 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×100 | MC100x300 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×100 | MC100x400 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×100 | MC100x500 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 600×100 | MC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×100 | MC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 150×150 | MC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×150 | MC150x200 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×150 | MC150x300 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×150 | MC150x400 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×150 | MC150x500 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 600×150 | MC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×150 | MC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 400×200 | MC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Máng cáp 500×200 | MC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Máng cáp 600×200 | MC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×200 | MC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Ngoài việc sản xuất máng cáp điện thì phụ kiện đi kèm bao gồm:
Nối máng cáp
Ke đỡ máng cáp
Giá treo máng cáp
Co ngang máng cáp 90˚
Co đứng máng cáp 90˚
Tee máng cáp rộng bằng nhau
Tee máng cáp rộng không bằng nhau
Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau
Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau